CÁC MÔN HỌC CHO TỪNG VĂN BẰNG

Các sinh viên cần tham khảo chi tiết các môn học cho văn bằng cần hoàn tất:

CAO ĐĂNG  (Associate Degree)

Biblical Theological College. You need to complete 22 courses:

Cao đẳng Kinh thánh thần học. Bạn cần hoàn tất 22 môn:

1. Phương Pháp Học Kinh Thánh Người Của Chúa

2. BB1PĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Sáng Thế Ký

3. BB1PĐXEDTKCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Xuất Ê-díp-tô Ký

4. BB1P2CVCIĐ. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. II Các Vua

5. BB1PĐESCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Ê-sai

5. BB1PĐGNCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Giô-na

6. BB1PĐMLCCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Ma-la-chi

6. BB1PĐMTOCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Ma-thi-ơ

7. BB1PĐMCII. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Mác

8. BB1PĐLCCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Lu-ca

9. BB1PĐCVCSĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Giăng

10. BB1PĐCVCSĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

11. BB1PĐRMCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Rô-ma

12. BB1PĐ1CRTCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. 1 Cô-rinh-tô

13. BB1PĐGĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Giu-đe

14. BB1PĐKHCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Khải Huyền

15. Phương Pháp Giảng Kinh Thánh Người Của Chúa

16. Phương Pháp Giảng Câu Gốc Kinh Thánh Người Của Chúa

17. NYKNLĐ&LĐTL. Kỹ Năng Lãnh Đạo, Và Lãnh Đạo Thuộc Linh

18. NYKNTG&TGKỹ Năng Truyền Giáo – Cá Nhân Chứng Đạo Và Truyền Giảng

19. NYKNXD&PTHT. Kỹ Năng Xây Dựng Và Phát Triển Hội Thánh, Và Giáo Hội

20. NYPCĐĐXD. Phương Cách Để Được Chúa Xức Dầu Trên Chức Vụ

21. NYKNXD&PTHT. Kỹ Năng Xây Dựng Và Phát Triển Hội Thánh, Và Giáo Hội

22. NYPCĐĐXD. Phương Cách Để Được Chúa Xức Dầu Trên Chức Vụ

 

 

CỬ NHÂN (Bachelor's Degree)

For non-College students POG must complete 44 courses and attend 4 councils.

Dành cho sinh viên không có Cao đẳng của POG phải hoàn tất 44 môn và tham dự 4 lần hội đồng.

1. Phương Pháp Học Kinh Thánh Người Của Chúa BB1PĐSTKCI.

2. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Sáng Thế Ký BB1PĐXEDTKCI.

3. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Xuất Ê-díp-tô Ký

4. BB1P2CVCIĐ. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. II Các Vua.

5. BB1PĐESCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Ê-sai

6. BB1PĐGNCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Giô-na

7. BB1PĐMLCCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Ma-la-chi

8. BB1PĐMTOCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Ma-thi-ơ

9. BB1PĐMCII. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Mác

10. BB1PĐLCCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Lu-ca

11. BB1PĐCVCSĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Giăng

12. BB1PĐCVCSĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

13. BB1PĐRMCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Rô-ma

14. BB1PĐ1CRTCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. 1 Cô-rinh-tô

15. BB1PĐGĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Giu-đe

16. BB1PĐKHCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Khải Huyền

17. BBPPGTTCI. Phương Pháp Giảng Kinh Thánh Người Của Chúa

18. BBXNQĐKTTHTG. Xác Nhận Quan Điểm Kinh Thánh Thần Học Các Trước Giả

19. BB1ĐSTKCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Sáng Thế Ký

20. BB1ĐS2CVII. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Sách 2 Các Vua

21. BB1ĐGNCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giô-na

22. BB1ĐMCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Mác

23. BB1ĐLCCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Lu-ca

24. BB1ĐCVCSĐCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giăng

25. BB1ĐCVCSĐCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

26. BB1ĐRMCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Rô-ma

27. BB1SGĐCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giu-đe

28. BBPPHKTTHCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. A-ghê

29. BBPGKTTHNCII. PP Giảng  Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa.

30. BB1SAGCIII. PP Học Tam Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. A-ghê

31. BB1SGNCIII. PP Học Tam Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giô-na

32. BB1SPP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Ga-la-ti

33. BB1SGĐCIII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giu-đe

34. BB1SGĐCIII. PP Giảng Tam Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giô-na 

35. NYĐSCĐQN. Đời Sống Cơ Đốc Quyển Năng 36. NYKNLĐ&LĐTL. Kỹ Năng Lãnh Đạo, Và Lãnh 37. Đạo Thuộc Linh

38. NYKNTG&TGKỹ Năng Truyền Giáo – Cá Nhân Chứng Đạo Và Truyền Giảng

39. NYKNXD&PTHT. Kỹ Năng Xây Dựng Và Phát Triển Hội Thánh, Và Giáo Hội

40. NYPCĐĐXD. Phương Cách Để Được Chúa Xức Dầu Trên Chức Vụ

41. Hướng Dẫn Viết Truyền Đạo Đơn

42. Truyền Thông Học Người Của Chúa

43. Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mền Hy-Bá-Lai & Hê-Bơ-Rơ

44. Công Tác Mục Sư

 

For POG College students must complete 30 courses and attend 4 councils.

Dành cho sinh viên có Cao đẳng của POG phải hoàn tất 30 môn và tham dự 4 lần hội đồng.

1. BBXNQĐKTTHTG. Xác Nhận Quan Điểm Kinh Thánh Thần Học Các Trước Giả

2. BB1ĐSTKCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Sáng Thế Ký

3. BB1Đ2CVCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. II Các Vua

4. BB1ĐESCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Ê-sai

5. BB1ĐGNCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giô-na

6. BB1ĐMLCCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Ma-la-chi

7. BB1ĐMCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Mác

8. BB1ĐLCCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Lu-ca

9. BB1ĐCVCSĐCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giăng

10. BB1ĐCVCSĐCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

11. BB1ĐRMCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Rô-ma

12. BB1Đ1CRTCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. 1 Cô-rinh-tô

13. BB1ĐGĐCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giu-đe

14. BB1ĐKHCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Khải Huyền

15. PP Giảng Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa.

16. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. A-ghê

17. BB1SGĐCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giu-đe

18. BB1SGĐCIII. PP Học Tam Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Ga-la-ti

19. BB1SGĐCIII. PP Học Tam Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giô-na

20. BB1SGĐCIII. PP Giảng Tam Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giô-na

21. NYĐSCĐQN. Đời Sống Cơ Đốc Quyển Năng

22. NYKNLĐ&LĐTL. Kỹ Năng Lãnh Đạo, Và Lãnh Đạo Thuộc Linh

23. NYKNTG&TGKỹ Năng Truyền Giáo – Cá Nhân Chứng Đạo Và Truyền Giảng

24. NYKNXD&PTHT. Kỹ Năng Xây Dựng Và Phát Triển Hội Thánh, Và Giáo Hội

25. NYPCĐĐXD. Phương Cách Để Được Chúa Xức Dầu Trên Chức Vụ

26. NYHDVSBL. Hướng Dẫn Viết Truyền Đạo Đơn

27. NYTTH. Truyền Thông Học Người Của Chúa

28. NYHDSDPM. Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mền 29. NYHH. Hy-Bá-Lai & Hê-Bơ-Rơ

29. NYCTMS. Công Tác Mục Sư

30. NYHDVSBL. Hướng Dẫn Viết Sách Bồi Linh Người Của Chúa

 

CAO HỌC (Master's Degree)

&

TIẾN SĨ (Doctor's Degree)

For non-BA students of POG must complete 59 subjects and attend 6 councils.

Dành cho sinh viên không có Cử nhân của POG phải hoàn tất 59 môn và tham dự 6 lần hội đồng.

1. Phương Pháp Học Kinh Thánh Người Của Chúa

2. BB1PĐSTKCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Sáng Thế Ký

3. BB1PĐXEDTKCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Xuất Ê-díp-tô Ký

4. BB1P2CVCIĐ. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. II Các Vua

5. BB1PĐESCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Ê-sai

6. BB1PĐGNCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Giô-na

7. BB1PĐMLCCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Ma-la-chi

8. BB1PĐMTOCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Ma-thi-ơ

9. BB1PĐMCII. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Mác

10. BB1PĐLCCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Lu-ca

11. BB1PĐCVCSĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Giăng

12. BB1PĐCVCSĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

13. BB1PĐRMCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Rô-ma

14. BB1PĐ1CRTCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. 1 Cô-rinh-tô

15. BB1PĐGĐCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Giu-đe

16. BB1PĐKHCI. PP Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Khải Huyền

17. Phương Pháp Giảng Kinh Thánh Người Của Chúa

18. BBXNQĐKTTHTG. Xác Nhận Quan Điểm Kinh Thánh Thần Học Các Trước Giả

19. BB1ĐSTKCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Sáng Thế Ký

20. BB1ĐGNCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giô-na

21. BB1ĐMCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Mác

22. BB1ĐLCCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Lu-ca

23. BB1ĐCVCSĐCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giăng

24. BB1ĐCVCSĐCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

25. BB1ĐRMCII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Rô-ma

26. BB1SGĐCIII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giu-đe

27. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. A-ghê

28. PP Giảng Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa.

29. BB1SGĐCIII. PP Học Tam Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. A-ghê

30. BB1SGĐCIII. PP Học Tam Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giô-na

31. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Ga-la-ti

32. BB1SGĐCIII. PP Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa. Giu-đe

33. BB1SGĐCIII. PP Giảng Tam Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa.

34. BB1PĐSTTIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Thi-thiên

35. BB1PĐS2CVIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. 2 Các Vua.

36. BB1PĐSMLCIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Sách Ma-la-chi

37. BB1PĐSCVCSĐCIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Ma-thi-ơ

38. BB1PĐ1COTCIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

39. BB1PĐSMLCCIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Giăng

40. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Ma-la-chi

41. BB1PĐSCVCSĐCIV. Phương Pháp Học Thần Học Kinh Thánh Đa Diện Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

42. BB1ĐGNCIV. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Giô-na

43. BB1ĐMCVI. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Mác

44. BB1ĐLCCVI. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Lu-ca

45. BB1ĐSGCVI. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Giăng

46. BB1ĐRMCIV. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Rô-ma

47. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. A-ghê

48. BB1SGĐCIV. PP Giảng Đa Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa.

49. NYĐSCĐQN. Đời Sống Cơ Đốc Quyển Năng

50. NYKNLĐ&LĐTL. Kỹ Năng Lãnh Đạo, Và Lãnh Đạo Thuộc Linh

51. NYKNTG&TGKỹ Năng Truyền Giáo – Cá Nhân Chứng Đạo Và Truyền Giảng

52. NYKNXD&PTHT. Kỹ Năng Xây Dựng Và Phát Triển Hội Thánh, Và Giáo Hội

53. NYPCĐĐXD. Phương Cách Để Được Chúa Xức Dầu Trên Chức Vụ

54. NYHDVTĐĐ. Hướng Dẫn Viết Truyền Đạo Đơn

55. NYTTH. Truyền Thông Học Người Của Chúa

56. NYHDSDPMH&H. Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mền Hy-Bá-Lai & Hê-Bơ-Rơ

57. NYCTMS. Công Tác Mục Sư

58. NYHDVSBL. Hướng Dẫn Viết Sách Bồi Linh Người Của Chúa

59. NYCTG&TN. Các Tôn Giáo & Tín Ngưỡng

 

15 courses for students with a bachelor's degree from POG.

15 khóa học dành cho sinh viên có bằng cử nhân từ POG.

1. BB1PĐSTTIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Thi-thiên

2. BB1PĐSMLCIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Sách Ma-la-chi

3. BB1PĐSCVCSĐCIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Ma-thi-ơ

4. BB1PĐ1COTCIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

5. BB1PĐSMLCCIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Giăng

6. BB1PĐSCVCSĐCIV. Phương Pháp Học Thần Học Kinh Thánh Đa Diện Người Của Chúa. Công Vụ Các Sứ Đồ

7. BB1ĐGNCIV. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Giô-na

8. BB1ĐMCVI. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Mác

9. BB1ĐLCCVI. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Lu-ca

10. BB1ĐSGCVI. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Giăng

11. BB1ĐRMCIV. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Rô-ma

12. BB1SRMCIV. PP Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa. Giu-đe

13. NYĐSCĐQN. Đời Sống Cơ Đốc Quyển Năng

14. NYKNLĐ&LĐTL. Kỹ Năng Lãnh Đạo, Và Lãnh Đạo Thuộc Linh

15. NYKNTG&TGKỹ Năng Truyền Giáo – Cá Nhân Chứng Đạo Và Truyền Giảng

16. NYKNXD&PTHT. Kỹ Năng Xây Dựng Và Phát Triển Hội Thánh, Và Giáo Hội

17. NYPCĐĐXD. Phương Cách Để Được Chúa Xức Dầu Trên Chức Vụ

18. NYHDVTĐĐ. Hướng Dẫn Viết Truyền Đạo Đơn

19. NYTTH. Truyền Thông Học Người Của Chúa

20. NYHDSDPMH&H. Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mền Hy-Bá-Lai & Hê-Bơ-Rơ

21. NYCTMS. Công Tác Mục Sư

22. NYHDVSBL. Hướng Dẫn Viết Sách Bồi Linh Người Của Chúa

23. NYCTG&TN. Các Tôn Giáo & Tín Ngưỡng

24. BBPPGTQCV&6. PP Giảng Đa Diện Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa.

25. NYTHĐP. Triết học Đông Phương

26. NYHBRN. Hê-bơ-rơ ngữ

 

15 Courses for Non-POG Graduates.

15 Môn Cho Cho Không Có Cao Học POG.

1. BBPPHKNCC. Phương Pháp Học Kinh Thánh Người Của Chúa.

2.BB1ĐCI. Phương Pháp Học Kinh Thánh Người Của Chúa. Lu-ca

3. BBPPGKTNCC. Phương Pháp Giảng Kinh Thánh Người Của Chúa.

4. BBXNQĐKTTHTG. Xác Nhận Quan Điểm Kinh Thánh Thần Học Các Trước Giả

5.BB3ĐCII. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Người Của Chúa.

6. BBPPGKTTHTDCIII. Phương Pháp Giảng Kinh Thánh Thần Học Tam Diện Người Của Chúa.

7. BBPPHKTTHĐDCIV. Phương Pháp Học Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa.

8. BBPPGKTTHĐDCIV. Phương Pháp Giảng Kinh Thánh Thần Học Đa Diện Người Của Chúa.

9. BBPPGKTTHTQCVI. Phương Pháp Giảng Kinh Thánh Thần Học Tổng Quan Người Của Chúa.

10.NYHDVTĐĐ. Hướng Dẫn Viết Truyền Đạo Đơn

11. NYTTH. Truyền Thông Học Người Của Chúa

12. NYHDVSBL. Hướng Dẫn Viết Sách Bồi Linh Người Của Chúa

13. NYHĐCLCMTC. Hoạch Định Chiến Lược Cho Một Tổ Chức.

14. NYTHĐP. Triết học Đông Phương

15. NYHBRN. Hê-bơ-rơ ngữ

16. NYTHTP. Triết học tây phương

17. NYHLN. Hy lạp ngữ

 

 

10 Courses for POG Graduates.

10 Môn Học Dành Cho Có Cao Học POG. 

1. BB1ĐCUCV&VI. PP Học Kinh Thánh Thần Học Tổng Quan Người Của Chúa. Cựu Ước

2.BB1SCUCV&VI. PP Học Kinh Thánh Thần Học Tổng Quan. Cựu Ước.

3. BB1ĐTUCV&VI. Tân Ước

4.BB1STUCV&VI. Tân Ước

5.BBLĐCL. PP Học Kinh Thánh Thần Học Lãnh Đạo Chiến Lược 

6.BBKTTHTG. PP Học Kinh Thánh Thần Học Truyền Giáo Người Của Chúa.

7.BBLĐCT. PP Học Kinh Thánh Thần Học Lãnh Đạo Chiến Thuật.

8. NYHĐCLCMTC. Hoạch Định Chiến Lược Cho Một Tổ Chức.

9. NYTHTP. Triết học tây phương

10. NYHLN. Hy lạp ngữ

 

Ready to Start Your Theological Journey?

Join our educational community and embark on a transformative learning experience.